| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lâu la 
 
 
  1 tt. Lâu nói chung (thường dùng với ý phủ định): Mới đầu tháng chứ đã lâu la gì  Chẳng cần lâu la gì anh cũng hiểu được cái điều mà hầu như anh đã quên đi. 
 
  2 dt. Bọn tay chân của tướng cướp hay đầu sỏ gian ác: Một lũ lâu la kéo đến  Nhân rày có đảng lâu la, Tên rằng Đỗ Dự, hiệu là Phong Lai (Lục Vân Tiên). 
 
 
 |  |  
		|  |  |